Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
林下 lâm hạ
1
/1
林下
lâm hạ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vùng rừng núi — Vùng thôn quê hẻo lánh — Nơi ở ẩn, nơi cáo quan về nghỉ. Td: Quy lâm ( cáo quan về ).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Du thành nam thập lục thủ - Xuất thành - 遊城南十六首-出城
(
Hàn Dũ
)
•
Đề Giám thượng nhân phòng kỳ 2 - 題鑒上人房其二
(
Tống Chi Vấn
)
•
Hư hoa ngộ - 虛花悟
(
Tào Tuyết Cần
)
•
Quá Lý Tiếp trạch - 過李楫宅
(
Vương Duy
)
•
Sơn trung tức sự - 山中即事
(
Nguyễn Du
)
•
Tả ý kỳ 1 - 寫意其一
(
Mưu Dung
)
•
Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻
(
Đỗ Phủ
)
•
Thù Vương Duy “Xuân dạ trúc đình tặng biệt” - 酬王維春夜竹亭贈別
(
Tiền Khởi
)
•
Tống tăng quy Vân Sơn tự - 送僧歸雲山寺
(
Mã Đái
)
•
Việt Trung tự cư - 越中寺居
(
Triệu Hỗ
)
Bình luận
0